STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan phối hợp thực hiện (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Ứng dụng cung cấp DVC của tỉnh hay quốc gia
|
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Phòng TNMT và Chi nhánh VPĐKĐ Đ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tài nguyên & Môi trường
|
Phòng TNMT và Chi nhánh VPĐKĐ Đ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng có thời hạn.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với Nhà ở riêng lẻ ở đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa (bao gồm cả công trình nhà ở do người dân tự xây thuộc các dự án phát triển đô thị, dự án phát triển nhà ở).
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng mới, gồm: Công trình tín ngưỡng; công trình cấp III, cấp IV xây dựng trên đất ở mà không phải là nhà ở riêng lẻ hoặc nhà ở riêng lẻ kết hợp mục đích kinh doanh, thương mại, dịch vụ (karaoke, vui chơi giải trí, nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ, văn phòng làm việc, cửa hàng xăng dầu, ga, nhà ở cho thuê và công trình khác); công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động; công trình quảng cáo xây dựng biển hiệu, bảng quảng cáo có diện tích một mặt lớn hơn 20m2 kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; các công trình khác thuộc địa giới hành chính do huyện quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
12
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
13
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
14
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
15
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
|
Xây dựng
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Y tế
|
Trung tâm Y tế
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Y tế
|
Trung tâm Y tế
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
18
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân
|
Y tế
|
Phòng Y tế
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
19
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức
|
Y tế
|
Phòng Y tế
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Y tế
|
Phòng Y tế
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Y tế
|
Phòng Y tế
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công thương
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công thương
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
24
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công thương
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
25
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của UBND huyện/Thành phố
|
Công thương
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công thương
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
27
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
28
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
29
|
Thủ tục phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
30
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
31
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
32
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
33
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
34
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
35
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
36
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
37
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
38
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
39
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
40
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
41
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
42
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
43
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
44
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
45
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
46
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
47
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
48
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
49
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
50
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
51
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
52
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường).
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
53
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
54
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
55
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
56
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
57
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
58
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
61
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
62
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
63
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
65
|
Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
66
|
Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Giao thông Vận tải
|
Phòng KTHT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
67
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
68
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
70
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
72
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
73
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
74
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
75
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
76
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
80
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
81
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
82
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
83
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
84
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
85
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
86
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
87
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
88
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
89
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
90
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
91
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
92
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
93
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
94
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
95
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
96
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (cấp huyện)
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
97
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (cấp huyện)
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
98
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
99
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
100
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
101
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Hành chính tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
102
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
103
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
104
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
105
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
106
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
107
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
108
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
109
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
110
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
111
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
112
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
113
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
114
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
115
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
116
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
117
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
118
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
119
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
120
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
121
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
122
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh.
|
Kế hoạch & đầu tư
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
123
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
124
|
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
125
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
126
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
127
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
128
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
129
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Lao động thương binh & xã hội
|
Phòng Lao động TBXH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
130
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
131
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
132
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
133
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
134
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
135
|
Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
136
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
137
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
138
|
Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
139
|
Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
140
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
141
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
142
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
143
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
144
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
145
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
146
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
147
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
148
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
149
|
Thủ tục Qũy tự giải thể
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
150
|
Thủ tục đổi tên Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
151
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
152
|
Thủ tục cho phép Qũy hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
153
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
154
|
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
155
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
156
|
Thủ tục công nhận Qũy đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
157
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Qũy
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
158
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
159
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
160
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
161
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
162
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
163
|
Thủ tục thành lập Hội
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
164
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
165
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
166
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
167
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Nội vụ
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
168
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
169
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
170
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
171
|
Bố trí ổn định dân cư trong nội vùng dự án (trong nội huyện)
|
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
172
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư
|
Tài chính
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
173
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Tài chính
|
Phòng TCKH
|
|
UBND huyện
|
3
|
Tỉnh
|
|
174
|
Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Thông tin Truyền thông
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
175
|
Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Thông tin Truyền thông
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
176
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
177
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
178
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
179
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
180
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
181
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
182
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
183
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
184
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
185
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
186
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
187
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
188
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
189
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|
190
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
Phòng VHTT
|
|
UBND huyện
|
4
|
Tỉnh
|
|