Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo

Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo

Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.

Bãi bỏ các Quyết định sau đây của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo: Số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018, số 2766/QĐ-UBND ngày 16/11/2018; số 2941/QĐ-UBND ngày 14/12/2018; số 884/QĐ-UBND ngày 05/4/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 21/5/2020; 2374/QĐ-UBND ngày 09/10/2020; 2715/QĐ-UBND ngày 19/11/2020.

Tài liệu đính kèm:  2906.pdf

Tài liệu Nội dung chi tiết: TTHC Giáo dục.doc và  Nôi dung chi tiết.doc

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HƯNG YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

 

 
 

 

 

 

 

Stt

Tên thủ tục

hành chính

(TTHC)

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí,

lệ phí

Căn cứ pháp lý

Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Được tiếp nhận hồ sơ

Được trả kết quả

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

6

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

7

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

8

Cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

9

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

10

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

11

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

12

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

13

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

14

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

15

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

16

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

17

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018

18

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

19

Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

20

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

21

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

22

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

23

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

24

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

40 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

25

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP.

Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020

26

Chuyển đổi trường trung học, tiểu học tư thục, trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP.

Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020

27

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học.

Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2020

28

Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

24 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.

Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020

29

Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

17 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố

x

x

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP.

Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn

x

x

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 vào tháng 10 hoặc tháng 11;

 Lần 2 vào tháng 3 hoặc tháng 4.

Trường hợp chưa nhận tiền theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Các cơ sở giáo dục

x

x

Không

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021;

- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP.

- Thông tư liên tịch  số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP.

Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018

2

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

24 Ngày làm việc

Cơ sở giáo dục mầm non

x

x

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP.

Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020

II

Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định (theo Thông báo của trung tâm)

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học;
trung tâm Công nghệ thông tin).

x

x

Không

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyển thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

E

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

E1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Xét, cấp học bổng chính sách

Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên: Số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động -Thương binh và Xã hội);

- Cơ sở giáo dục.

x

x

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP.

Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020

II

Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh

1

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Theo hướng dẫn tổ chức thi trung học phổ thông quốc gia hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên: Số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

- Các cơ sở giáo dục.

x

x

Không

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT.

Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018

III

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên: Số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

- Các cơ sở giáo dục.

x

x

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.

Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019

E2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục

2 lần trong năm: lần 1 chi trả
vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên: Số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện;

- Cơ sở giáo dục công lập.

x

x

Không

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

2

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên: Số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện;

- Cơ sở giáo dục.

x

x

Không

- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

II

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ

05 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên: Số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện;

- Cơ quan đã cấp văn bằng, chứng chỉ và đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ.

x

x

Không

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT.

Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019

E3

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP HUYỆN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (nếu chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác);

- Trường nơi đến (chuyển trường trong cùng tỉnh).

x

x

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT.

Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017

Nguyễn Thắm

UBND huyện Khoái Châu