Công nhận xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018

UBND huyện ban hành Quyết định Công nhận xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ- TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28/7/2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, Biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật huyện Khoái Châu ngày 11 tháng 01 năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 04/TTr- TP ngày 14/01/2019,
Quyết định công nhận 19 xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018: (có danh sách kèm theo)

DANH SÁCH CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018

STT

Tên xã, phường, thị trấn

Tổng điểm

         Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Xã Loại I 

 

1

Tân Dân

 94,5

 14

 30

21,5 

 9

 20

98,9% 

2

Phùng Hưng

94,5

13

30

22,5

9

20

95,5%

II

Xã Loại II 

 

3

Dân Tiến

96,5

15

29,5

24

8

20

97%

4

Thuần Hưng

96

14

30

23,5

8,5

20

100%

5

 Đông Tảo

94,3

 14,3

30

21 

 9

 20

 95,8%

6

Đại Hưng

94

13.5

28.5

23

9

20

93,5%

7

Bình Kiều

93,75

15

29,25

21

8,5

20

96%

8

Tân Châu

93,75

15

29,75

21

8

20

94,1%

9

Chí Tân

92

14

26

24

8

20

91%

10

Đại Tập

93,25

15

29,75

21

7,5

20

95%

11

Bình Minh

92,15

15

29,05

20,5

7,6

20

98,45%

12

Việt Hòa

92,75

15

29,75

21

7,5

20

85%

13

Thành Công

91,75

15

29,75

20

7,5

20

92%

14

Đồng Tiến

86,71

15

28,35

17,75

5,61

20

94,5%

III

Xã loại III

15

Ông Đình

94

15

29,75

21

8,75

20

94%

16

 Nhuế Dương

 93,5

 15

30

 21

 7,5

 20

 95%

17

Dạ Trạch

88

15

28

21

6,5

20

89%

18

Liên Khê

87

12

28

22

8

18

92%

19

Đông Ninh

84,65

14,5

25,55

25

5,35

15

90%

 

Nguyễn Thắm