10/01/2024 | lượt xem: 2 Bảng Thông báo Thu phí và Lệ phí Bảng Thông báo Thu phí và Lệ phí BẢNG THÔNG BÁO THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ STT NỘI DUNG MỨC THU I LĨNH VỰC Y TẾ Nộp hồ sơ trực tiếp Nộp hồ sơ trực tuyến 1 Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm Thẩm định cơ sở doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000 đồng/lần/cơ sở 700.000 đồng/lần/cơ sở 2 Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm 30.000 đồng/lần/người 30.000 đồng/lần/người II LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS 3.000 3.000 III LĨNH VỰC XÂY DỰNG 1 Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế cơ sở Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt 2 Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt 3 Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý 2.000.000 2.000.000 IV LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG 1 Cấp phép xây dựng mới (công trình xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương) 150.000đ/giấy 150.000đ/giấy 2 Cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ 75.000đ/giây phép 75.000đ/giây phép 3 Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ 4 Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình 150.000đ/giấy phép 150.000đ/giấy phép 5 Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng có thời hạn 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ 6 Điều chỉnh giấy phép xây dựng 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình 7 Gia hạn giấy phép xây dựng 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình 8 Cấp lại giấy phép xây dựng 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình 150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình V LĨNH VỰC TƯ PHÁP 1 Phí chứng thực bản sao từ bản chính 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính 2 Phí chứng thực chữ ký 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản 3 Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch: a Chứng thực hợp đồng, giao dịch 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch b Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch c Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch 4 Khai sinh - Đăng ký khai sinh 75.000đ 75.000đ - Đăng ký lại việc khai sinh 75.000đ 75.000đ 5 Khai tử - Đăng ký khai từ 75.000đ 75.000đ - Đăng ký lại khai tử 50.000đ 50.000đ 6 Kết hôn - Đăng ký kết hôn 1.500.000đ 1.500.000đ - Đăng ký lại kết hôn 1.500.000đ 1.500.000đ 7 Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.500.000 1.500.000 8 Cấp bản sao trích lục hộ tịch 8.000đ/01 bản sao 8.000đ/01 bản sao 9 Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc 25.000đ 25.000đ 10 Giám hộ - Đăng ký giám hộ 50.000đ 50.000đ - Chấm dứt, thay đổi giám hộ 50.000đ 50.000đ 11 Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 50.000đ 50.000đ 12 Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác 50.000đ 50.000đ VI THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH 1 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh 50.000đ 0 2 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh 30.000đ 0 3 Tạm ngừng hoạt động kinh doanh 0 0 4 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh 0 0 5 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh VII THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ 1 Cấp mới 50.000đ - Giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã 100.000đ - Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã 100.000đ 2 Cấp lại, thay đổi nọi dung giấy chứng nhận kinh doanh 30.000đ 3 Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD 2.000đ VII LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN Cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 100.000 100.000 VIII LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu - Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức 10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 50.000đ đối với cá nhân, 500.000đ đối với tổ chức 50.000đ đối với cá nhân, 500.000đ đối với tổ chức Cấp đối, cấp lại, xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận - Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) 10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức 10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 25.000đ đối với cá nhân, 50.000đ đối với tổ chức 25.000đ đối với cá nhân, 50.000đ đối với tổ chức Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính 5.000đ/ văn bản đối với cá nhân, 30.000đ/văn bản đối với tổ chức 5.000đ/ văn bản đối với cá nhân, 30.000đ/văn bản đối với tổ chức - Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận QSDĐ 400.000đ/sổ 400.000đ/sổ - Đăng ký giao dịch bảo đảm 80.000đ/hồ sơ 80.000đ/hồ sơ IX LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - Phí thẩm định cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm 700.000đ Lưu ý: Mức thu phí, lệ phí nêu trên căn cứ theo quy định của nhà nước; mọi ý kiến phản ánh công dân có thể trực tiếp hỏi cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ hoặc bằng văn bản gửi tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện./. Văn phòng
Công bố kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, cung cấp dịch vụ công tháng 9/2024 trên địa bàn huyện Khoái Châu
Thông báo danh mục Tài liệu ôn tập tại kỳ tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu năm 2024
Chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương, ngăn chặn sai phạm trong giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Khoái Châu
Tổ chức cuộc thi "Tìm kiếm ý tưởng, giải pháp cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024