Bảng Thông báo Thu phí và Lệ phí

Bảng Thông báo Thu phí và Lệ phí

BẢNG THÔNG BÁO THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
 
 
STT
NỘI DUNG
MỨC THU
 
 
 
I
LĨNH VỰC Y TẾ
Nộp hồ sơ trực tiếp
Nộp hồ sơ trực tuyến
1
Phí thẩm định điều kiện hành nghề,  kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm
 
 
 
Thẩm định cơ sở doanh dịch vụ ăn uống:
- Phục vụ dưới 200 suất ăn
 
700.000 đồng/lần/cơ sở
700.000 đồng/lần/cơ sở
2
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
30.000 đồng/lần/người
30.000 đồng/lần/người
II
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 
 
 
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS
3.000
3.000
III
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
 
 
1
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế cơ sở
Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt
2
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng
Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt
3
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
2.000.000
2.000.000
IV
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
 
 
1
Cấp phép xây dựng mới (công trình xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương)
150.000đ/giấy
150.000đ/giấy
2
Cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
75.000đ/giây phép
75.000đ/giây phép
3
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ
4
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
150.000đ/giấy phép
150.000đ/giấy phép
5
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng có thời hạn
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình và 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình nhà ở riêng lẻ
6
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình
7
Gia hạn giấy phép xây dựng
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình
8
Cấp lại giấy phép xây dựng
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình
150.000đ/giấy phép cấp cho công trình, 75.000đ/giấy phép cấp cho công trình
V
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
 
 
1
Phí chứng thực bản sao từ bản chính
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
2
Phí chứng thực chữ ký
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
3
Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch:
 
 
a
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
b
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
c
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
4
Khai sinh
 
 
 
- Đăng ký khai sinh
75.000đ
75.000đ
 
- Đăng ký lại việc khai sinh
75.000đ
75.000đ
5
Khai tử
 
 
 
- Đăng ký khai từ
75.000đ
75.000đ
 
- Đăng ký lại khai tử
50.000đ
50.000đ
6
Kết hôn
 
 
 
- Đăng ký kết hôn
1.500.000đ
1.500.000đ
 
- Đăng ký lại kết hôn
1.500.000đ
1.500.000đ
7
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.500.000
1.500.000
8
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
8.000đ/01 bản sao
8.000đ/01 bản sao
9
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
25.000đ
25.000đ
10
Giám hộ
 
 
 
- Đăng ký giám hộ
50.000đ
50.000đ
 
- Chấm dứt, thay đổi giám hộ
50.000đ
50.000đ
11
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
50.000đ
50.000đ
12
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
50.000đ
50.000đ
VI
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
 
 
1
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
50.000đ
0
2
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
30.000đ
0
3
Tạm ngừng hoạt động kinh doanh
0
0
4
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
0
0
5
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
 
 
VII
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
 
 
1
Cấp mới
50.000đ
 
 
- Giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã
100.000đ
 
 
- Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
100.000đ
 
2
Cấp lại, thay đổi nọi dung giấy chứng nhận kinh doanh
30.000đ
 
3
Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc   bản trích lục nội dung ĐKKD
2.000đ
 
VII
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN
 
 
 
Cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2
100.000
100.000
VIII
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG
 
 
 
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
 
 
 
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức
10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức
 
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
50.000đ đối với cá nhân, 500.000đ đối với tổ chức
50.000đ đối với cá nhân, 500.000đ đối với tổ chức
 
Cấp đối, cấp lại, xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
 
 
 
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức
10.000đ đối với cá nhân, 100.000đ đối với tổ chức
 
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
25.000đ đối với cá nhân, 50.000đ đối với tổ chức
25.000đ đối với cá nhân, 50.000đ đối với tổ chức
 
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
5.000đ/ văn bản đối với cá nhân, 30.000đ/văn bản đối với tổ chức
5.000đ/ văn bản đối với cá nhân, 30.000đ/văn bản đối với tổ chức
 
- Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận QSDĐ
400.000đ/sổ
400.000đ/sổ
 
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
80.000đ/hồ sơ
80.000đ/hồ sơ
IX
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
 
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm
700.000đ
 
Lưu ý: Mức thu phí, lệ phí nêu trên căn cứ theo quy định của nhà nước; mọi ý kiến phản ánh công dân có thể trực tiếp hỏi cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp nhận hồ sơ hoặc bằng văn bản gửi tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện./.
Văn phòng

LIÊN KẾT WEBSITE

Đánh giá của bạn về cổng thông tin điện tử






Gửi đánh giá Xem kết quả
73 người đang online