18/12/2020 | lượt xem: 3 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (99 TTHC) Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Tài liệu đính kèm: DS TTHC LĐTBXH.doc Bảng biểu mẫu: Bảng biểu mẫu Lao động.doc DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên ) STT Tên thủ tục hành chính (TTHC) Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Phí, lệ phí (nếu có) Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích Căn cứ pháp lý Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Được tiếp nhận hồ sơ Được trả kết quả A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN IV Lĩnh vực Người có công: 25 TTHC 1 Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến 20 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 05 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 2 Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như như thương binh 40 ngày làm việc - Cơ quan , đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương: 15 ngày làm việc - Sở Lao động TBXH: 25 ngày làm việc - Cơ quan , đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 3 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 25 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 4 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 30 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày làm việc - Cấp huyện: 10 ngày làm việc - Sở Lao động TBXH: 15 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 5 Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết 25 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 6 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ Không quy định - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 7 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Không quy định - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 8 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 25 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Phòng Nội vụ 05 ngày - Sở Nội vụ: 10 ngày - Sở LĐTBXH: 05 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng chính phủ quy định về chế độ đối vối thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 9 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 25 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Phòng Nội vụ 05 ngày - Sở Nội vụ: 10 ngày - Sở LĐTBXH: 05 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 10 Di chuyển hài cốt liệt sĩ 06 ngày - Nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ: + Cấp xã: 01 ngày + cấp huyện:04 ngày - Nơi quản lý mộ liệt sỹ: 01 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 11 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. 25 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 12 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần 25 ngày làm việc - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 13 Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ 20 ngày làm việc: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện:05 ngày Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 14 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 50 ngày: - Cấp xã: 10 ngày - Cấp huyện: 10 ngày Sở y tế: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 20 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 15 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 50 ngày: - Cấp xã: 10 ngày - Cấp huyện: 10 ngày Sở y tế: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 20 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 16 Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày 30 ngày: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 15 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 17 Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 25 ngày: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng 20 ngày làm việc: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 05 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Pháp lệnh số 06/VBHN-VPQH ngày 29/10/2012 quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”; - Thông tư số 03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH ngày 10/10/2014 của Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 19 Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình 25 ngày làm việc: - Phòng Lao động TBXH hoặc Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc người có công: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 15 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT/BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 20 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ 13 ngày làm việc: - Cấp xã: 03 ngày - Cấp huyện:05 ngày - Sở Lao động TBXH: 05 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 21 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh 22 ngày làm việc: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp phòng: 07 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ tưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 22 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi 25 ngày làm việc: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 902/QĐ-LĐTBXH ngày 24/6/2019 23 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. Không quy định - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đồi với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia. - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lầm đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 24 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 25 ngày làm việc: - Cấp xã: 05 ngày - Cấp huyện: 10 ngày - Sở Lao động TBXH: 10 ngày - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh. Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 25 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Không quy định - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không x x - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13. - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của TTCP quy định chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 V Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 13 TTHC 1 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 03 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC: Số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. Không quy định Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 7 Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. 32 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 15 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc; - Cơ sở TGXH cấp tỉnh: 7 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Không quy định x x - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 VI Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 02 TTHC 1 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 12 giờ Tại môi trường đang gây tổn hại cho trẻ Không x x - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 2 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 05 ngày làm việc Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế Không x x - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 VII Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội: 06 TTHC 6 Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy Ngay sau khi nhận được hồ sơ Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Không quy định x x - Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 IX Các TTHC thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19: 05 TTHC 1 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 08 ngày làm việc, trong đó: - Cơ quan BHXH: 03 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện; - UBND cấp tỉnh. Không x x - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 2 Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 12 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Chi cục thuế cấp huyện: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - UBND tỉnh. Không x x Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg. Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 3 Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp 05 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh: 03 ngày làm việc - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - UBND tỉnh. Không x x Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg. Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 4 Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 12 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 07 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh: 03 ngày làm việc - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - UBND tỉnh. Không x x Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg. Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 5 Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 05 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện; - UBND tỉnh. Không x x - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg. - Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg. Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I Lĩnh vực Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội: 01 TTHC 1 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền 05 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không x x - Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. - Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động. Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 II Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 03 TTHC 1 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 03 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019 2 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh 03 ngày làm việc Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố Không quy định x x - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019 3 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ LĐTBXH quản lý 10 ngày làm việc Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố Không quy định x x - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý. Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 III Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động: 01 TTHC 1 Thủ tục thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 10 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 IV Lĩnh vực Người có công: 03 TTHC 1 Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ 04 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC Quyết định số 1374/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 2 Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng Không quy định Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC Quyết định số 1374/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 3 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ LĐTBXH quản lý 10 ngày làm việc Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố Không quy định x x - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 V Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 17 TTHC 1 Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 38 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 18 ngày làm việc (trong trường hợp có khiếu nại, tố cáo: 28 ngày làm việc) - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Không quy định x x - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 2 Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 06 ngày làm việc: UBND cấp xã: 03 ngày làm việc Phòng LĐTBXH: 03 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Không quy định x x - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 3 Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 08 ngày làm việc: -UBND cấp xã: 3 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 5 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Không quy định x x - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 4 Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Không quy định - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Không quy định - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 5 Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng 05 ngày làm việc: -UBND cấp xã: 2 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 3 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Không quy định x x - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 6 Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 02 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 7 Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTBXH 05 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 8 Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH 15 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 9 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng LĐTBXH 15 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 10 Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH 15 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện Không quy định x x Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 11 Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. 32 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 15 ngày làm việc; - UBND cấp hyện: 10 ngày làm việc; - Cơ sở TGXH cấp huyện: 7 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. Không quy định x x Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 12 Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. 10 ngày làm việc Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Không quy định Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 13 Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. Theo thỏa thuận Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Không quy định x x Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 14 Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. 07 ngày làm việc Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Không quy định x x Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 15 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 02 ngày làm việc - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Không quy định Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 16 Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em Không quy định - Cơ sở trợ giúp xã hội các cấp; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 17 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ LĐTBXH quản lý 10 ngày làm việc Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố. Không quy định x x - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 VI Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 02 TTHC 1 Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 12 giờ Tại môi trường đang gây tổn hại cho trẻ Không quy định x x - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 2 Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 05 ngày làm việc Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế Không quy định x x - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 VII Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 03 TTHC 1 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 11 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không x x - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 2 Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện 07 ngày làm việc Cơ sở điều trị nghiện ma túy. Địa chỉ: xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi Không quy định x x - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 3 Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện 07 ngày làm việc Cơ sở điều trị nghiện ma túy. Địa chỉ: xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi Không quy định x x - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 C THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ I Lĩnh vực Người có công: 02 TTHC 1 Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ 01 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không x x Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 2 Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi 01 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không x x Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 08 TTHC 1 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 25 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 2 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 05 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 3 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 02 ngày Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 4 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng 02 ngày Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 5 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. 10 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020. Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28/9/2016 6 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. 10 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 7 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 07 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 8 Công nhận hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo trong năm 07 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH. Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 III Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 06 TTHC 1 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 12 giờ Tại môi trường đang gây tổn hại cho trẻ Không - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 2 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 05 ngày làm việc Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế Không - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 3 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 07 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 4 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 15 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không x - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 5 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 15 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không x - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 6 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 25 ngày làm việc Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc trẻ Không - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 IV Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC 1 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 03 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x Nghị định số 94/2009/NĐ-CP. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 2 Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng 06 ngày làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Không quy định x x Nghị định số 94/2009/NĐ-CP. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 Tổng cộng: 180 thủ tục hành chính. UBND huyện Khoái Châu
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của lĩnh vực Lao động -thương binh và xã hội
Kết quả thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước lĩnh vực lao động- thương binh và xã hội
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành sửa đổi bổ sung bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội