Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
 
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
Phí, Lệ phí
Căn cứ pháp lý
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Được tiếp nhận hồ sơ
Được trả kết quả
 
 
 
 
 
 
 
 
 
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Được tiếp nhận hồ sơ
Được trả kết quả
I. Lĩnh vực Đất đai
1
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
Không quá 45 ngày
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
2
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không quy định.
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
3
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không quy định.
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
4
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không quy định.
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
5
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
6
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
7
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
-  Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
8
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
-  Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
9
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp
- Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
-  Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
10
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
-  Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
11
Tách thửa hoặc hợp thửa
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
-  Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
12
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
13
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
14
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
15
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
 
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
16
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
17
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Không quá 03 ngày
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
-  Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
18
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
19
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
20
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đôi với trường hợp hộ gia đình , cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Riên đối với trường hợp Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân không quá 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
21
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày  số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
22
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
Không quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không quy định
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
23
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
Không quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không quy định
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
24
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
25
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
26
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
- Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
27
Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghi, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Theo quy định tại Quyết định số30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
- Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
- Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
 
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020.
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
1
Đăng ký khai thác nước dưới đất
10 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016
2
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
40 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
x
x
Không
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016
 
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Được tiếp nhận hồ sơ
Được trả kết quả
I. Lĩnh vực Đất đai
 
Hòa giải tranh chấp tại cấp xã
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
x
x
Không
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
Số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
 
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
3 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
x
x
Không thu phí
- Luật số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017.
Số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017.
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
 
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
40 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
x
x
Không
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014.
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016

 

UBND huyện Khoái Châu

Tin liên quan

LIÊN KẾT WEBSITE

Đánh giá của bạn về cổng thông tin điện tử






Gửi đánh giá Xem kết quả
17 người đang online