25/11/2020 | lượt xem: 3 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT Cấp huyện và Cấp xã Căn cứ Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tài liệu đính kèm: QĐ 2771.pdf Bảng biểu mẫu đính kèm: Bảng biểu mẫu.docx DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên) B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN STT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “X” vào ô thích hợp) Phí, Lệ phí Căn cứ pháp lý Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Được tiếp nhận hồ sơ Được trả kết quả I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 1 Hỗ trợ dự án liên kết 25 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện x x Không - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; - Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành các ngành hàng, sản phẩm khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Nghị quyết số 199/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 - Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 2 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh 60 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện x x Không - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020; - Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/1/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020; - Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định Số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 - số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 29/7/2016 - Số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 - Số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 - số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 3 Bố trí ổn định dân cư trong huyện 30 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện x x Không - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020; - Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/1/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020; - Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 6/9/2016; - Quyết định số 2915/QĐ-BNN-CB ngày 29/7/2016; - Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 II. Lĩnh vực Nông nghiệp 4 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 60 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện x x Không Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 III. Lĩnh vực thủy lợi 5 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp 30 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện x x Không - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ STT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Được tiếp nhận hồ sơ Được trả kết quả I. Lĩnh vực Nông nghiệp 1 Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương 60 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức công tác đầu tư Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 II. Lĩnh vực phòng chống thiên tai 2 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 07 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do thiên tai dịch bệnh Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 3 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 15 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 4 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 15 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 III. Lĩnh vực Thủy lợi 5 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khắc của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 07 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 IV. Lĩnh vực Trồng trọt 6 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa 05 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không - Luật trồng trọt số 31/2018/QH14; - Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen 7 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 03 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã x x Không - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN KHÁC STT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Được tiếp nhận hồ sơ Được trả kết quả 1 Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu 30 ngày làm việc Chủ đầu tư x x a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 2 Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu - Kết quả đánh giá HSQT, HSDST không quá 30 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế - Kết quả đánh giá HSĐX, không quá 40 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày đối với đấu thầu quốc tế - Kết quả đánh giá HSDT, không quá 55 ngày kể từ ngày đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày đối với đấu thầu quốc tế Chủ đầu tư a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 UBND huyện
Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn