STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Liên đoàn Lao động cấp huyện
|
|
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014.
|
2
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Không
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.
|
3
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
|
|
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.
|
4
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Nộp trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
|
|
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013
|
5
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Nộp trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013
|
6
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
7
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
8
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
20 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018.
|
9
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018.
|
II. Lĩnh vực Thư viện
|
1
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cho cộng đồng
|
15 ngày kể từ ngành nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày kể từ ngành nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày kể từ ngành nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
III. Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 .
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 .
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 .
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 .
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 .
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
|
x
|
x
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 .
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|