STT |
DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã |
|
Diện tích
(ha) |
|
|
A |
Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
0,00 |
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
|
|
#REF! |
|
#REF! |
|
B |
Công trinh, dự án để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
0,00 |
|
|
|
B1 |
Công trình, dự án quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
0,00 |
|
|
|
B2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
I |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Tân Dân |
SKK |
|
|
|
|
Tân Dân |
2 |
Khu công nghiệp Lý Thường Kiệt (Đồng Tiến: 79,76 ha; Hồng Tiến 43,84 ha) |
SKK |
|
|
|
|
Hồng Tiến - Đồng Tiến |
B3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng TaNaKa |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,2 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,3 |
Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,4 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao Hải Đăng |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,5 |
Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,6 |
Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm Quảng Đức Phong |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,7 |
Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khí Quang Vinh |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,8 |
Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê Toàn Cầu Hưng Yên |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,9 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê kho Sao Kim |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,10 |
Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện của công ty phát triển hạ tầng Hưng Yên |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,11 |
Xây dựng kho ngoại quan của công ty An Bình |
SKN |
|
|
|
|
Tân Dân |
1,12 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ, linh kiện điện tử và xây dựng nhà xưởng công nghiệp cho thuê Hoa Anh |
SKN |
|
3,27 |
|
3,27 |
Tân Dân |
2 |
Cụm công nghiệp Đông Khoái Châu |
SKN |
|
30,00 |
|
30,00 |
Việt Hòa |
II |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Siêu thị thương mại, showroom ôtô Minh Tiến Hưng Yên |
TMD |
Có thông báo thu hồi đất rồi tại sao lại ko có NQ |
|
|
|
Dân Tiến |
2 |
Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Bãi tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
|
|
|
|
Thị trấn Khoái Châu |
3 |
Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự ánTrung tâm thương mại tổng hợp sông Hồng Trade |
TMD |
|
|
|
|
Tân Dân |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng vòng xuyến ngã tư Tô Hiệu |
DGT |
|
|
|
|
Dân Tiến |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường 209C |
DGT |
|
1,60 |
|
1,60 |
Khoái Châu |
3 |
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ |
DGT |
|
|
|
|
Thị trấn Khoái Châu |
4 |
Mở rộng nâng cấp Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384 |
DGT |
|
0,05 |
|
0,05 |
Phùng Hưng |
5 |
Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
DGT |
|
|
|
|
Tân Dân, Dân Tiến |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục |
DGT |
|
|
|
|
An Vĩ, TT Khoái Châu |
7 |
Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến |
DGT |
|
4,50 |
|
4,50 |
Huyện Khoái Châu |
8 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 |
DGT |
|
0,20 |
|
0,20 |
Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương |
9 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
DGT |
|
0,07 |
|
0,07 |
Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu |
10 |
Diện tích thu hồi làm hành lang đường giao thông tại khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
DGT |
|
0,04 |
|
0,04 |
Đại Hưng |
11 |
Xây dựng đường giao thông WB3 |
DGT |
|
|
|
|
Bình Kiều |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 383 |
DGT |
|
|
|
|
An Vĩ, Ông Đình, Tân Dân |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 58 |
DGT |
|
0,75 |
|
0,75 |
Phùng Hưng, Việt Hoà |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 51 |
DGT |
|
|
|
|
Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân |
15 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 |
DGT |
|
|
|
|
Đông Ninh, Tân Châu,
Đông Kết |
16 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.57 |
DGT |
|
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Khoái Châu |
IV |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường thuỷ lợi 206 (đường 379) |
DTL |
|
|
|
|
Dân Tiến |
2 |
Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Từ Hồ - Sài Thị |
DTL |
|
|
|
|
Thị trấn Khoái Châu, Phùng Hưng, Đại Hưng, An Vĩ |
3 |
Dự án xây dựng công trình Cấp bách cải tạo, nạo vét và kè mái sông Từ Hồ - Sài Thị |
DTL |
|
|
|
|
TT. Khoái Châu |
V |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm biến áp |
DNL |
|
0,01 |
|
0,01 |
Bình Kiều |
2 |
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ |
DNL |
|
0,01 |
|
0,01 |
Huyện Khoái Châu |
3 |
Cải tạo đường dây 22kV lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha 3 dây thành đường dây 22kV 3 pha 4 dây |
DNL |
|
0,02 |
|
0,02 |
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng |
4 |
Xây dựng ĐZ&TBA huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
DNL |
|
0,05 |
|
0,05 |
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vỹ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập |
5 |
Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. |
DNL |
|
0,05 |
|
0,05 |
Dân Tiến, Tân Dân |
6 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 374-E28.2, 371-E28.2 |
DNL |
|
|
|
|
Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử, Dạ Trạch |
7 |
Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 |
DNL |
|
|
|
|
Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ,
TT. Khoái Châu |
8 |
Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 |
DNL |
|
0,33 |
|
0,33 |
Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ,
TT. Khoái Châu |
9 |
Xây dựng đường dây và trạm biến áp chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu |
DNL |
|
0,04 |
|
0,04 |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo,
An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương |
10 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2017 |
DNL |
|
0,00 |
|
0,003 |
Ông Đình,
TT. Khoái Châu |
11 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2018 |
DNL |
|
0,00 |
|
0,003 |
Đại Hưng, Dạ Trạch |
12 |
Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2019 |
DNL |
Chuyển tiếp 2021 |
0,01 |
|
0,01 |
Phùng Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Bình Minh |
13 |
Xuất tuyến mạch kép 22kv sau TBA 110kv Khoái Châu cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Yên Mỹ dọc tỉnh 379 |
DNL |
|
0,01 |
|
0,01 |
Đông Tảo |
14 |
Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2019 |
DNL |
|
0,04 |
|
0,04 |
Đông Tảo, Phùng Hưng, Đại Tập, Ông Đình,
Thuần Hưng, Dạ Trạch, Bình Minh |
15 |
Cải tạo đường dây 22kv lộ 476-E28.2 (TBA 110kv Kim Động) liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 (TBA 110Kv Khoái Châu) |
DNL |
|
0,06 |
|
0,06 |
Việt Hòa, Phùng
Hưng, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công |
16 |
Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
DNL |
|
0,05 |
|
0,05 |
Đại Tập, Tân Châu, Chí Tân, Đông Ninh, Đại Hưng, Phùng Hưng,
Nhuế Dương, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT. Khoái Châu |
17 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hưng Yên thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 |
DNL |
|
0,08 |
|
0,08 |
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân, Đồng Tiến,
Phùng Hưng, Đại Tập, Đại Hưng, Liên Khê |
18 |
Cải tạo đường dây 35kv lộ 371-E28.2 sau TBA 110kv Kim Động |
DNL |
|
0,03 |
|
0,03 |
Việt Hòa, Hồng Tiến, Đồng Tiến,
Tân Dân, Dân Tiến |
19 |
Xuất tuyến 35Kv lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện phía Đông huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 373-E28.2, 373-E28.16 |
DNL |
|
0,45 |
|
0,45 |
Tân Dân, Ông Đình, Hàm Tử,
Dạ Trạch, Bình Minh, An Vĩ |
20 |
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha lên 4 dây thành đường dây 22Kv 3 pha 4 dây |
DNL |
|
0,02 |
|
0,02 |
Việt Hòa, Đại Hưng,
Phùng Hưng |
21 |
Xây dựng đường dây và TBA huyện Khoái Châu |
DNL |
|
0,05 |
|
0,05 |
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công,
An Vĩ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập |
22 |
Phát triển lưới điện truyền tài và phân phối lần 2(PSL3) vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
|
0,03 |
|
0,03 |
Đông Kết, Tân Châu,
Tứ Dân, Tân Dân |
23 |
Xây dựng ĐZ&TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 |
DNL |
|
0,34 |
|
0,34 |
Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình,
TT.Khoái Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương |
24 |
371-E28.2 (Kim Động) -373-E28.16 (Văn Giang 2) |
DNL |
|
0,02 |
|
0,02 |
Tân Dân, Việt Hòa,
Hồng Tiến, Dân Tiến |
25 |
476-E28.2 (Kim Động) - 477 - E28.8 (Khoái Châu) |
DNL |
|
0,03 |
|
0,03 |
Đại Hưng, Việt Hòa |
26 |
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên năm 2020 |
DNL |
|
0,05 |
|
0,05 |
Đông Kết, Ông Đình, Đông Tảo, Hàm Tử, Tứ Dân, Tân Dân, Thuần Hưng, Liên Khê, Chí Tân |
27 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Đông huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
DNL |
|
0,04 |
|
0,04 |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Tứ Dân, Đông Tảo, Dạ Trạch, Tân Dân, An Vĩ |
28 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Tây huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
DNL |
|
0,03 |
|
0,03 |
Đông Ninh, Thành Công, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch |
29 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên GĐ2 năm 2021. |
DNL |
|
0,05 |
|
0,05 |
Đông Ninh, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch, Tứ Dân, TT Khoái Châu, An Vĩ, Đại Tập, Thành Công, Việt Hòa, Dân Tiến, Bình Kiều |
30 |
Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện trung áp năm 2020 |
DNL |
|
0,01 |
|
0,01 |
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương, Liên Khê, Thành Công, Ông Đình. |
31 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau các TBA 110kV Kim Động, Khoái Châu theo phương án đa chia đa nối |
DNL |
|
0,04 |
|
0,04 |
Nhuế Dương, An Vĩ, TT Khoái Châu, Phùng Hưng, Thành Công |
32 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV sau các TBA 110kV Phố Cao, TP Hưng Yên, Kim Động theo phương án đa chia đa nối |
DNL |
|
0,00 |
|
0,00 |
Tứ Dân |
33 |
Đường dây và trạm 110kV Khoái Châu 2 |
DNL |
|
0,40 |
|
0,40 |
Liên Khê |
34 |
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021. |
DNL |
|
0,02 |
|
0,02 |
Tân Dân, Bình Minh |
VI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã 25 xã, thị trấn |
DRA |
|
|
|
|
Huyện Khoái Châu |
VII |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Đông Tảo |
2 |
Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh |
ONT |
|
|
|
|
Bình Minh |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Bình Minh |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Dạ Trạch |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Ông Đình |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến của Công ty cổ phẩn đầu tư và phát triển Bình Minh Phố Hiến 2 |
ONT |
|
|
|
|
Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến |
7 |
Khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến |
ONT |
|
|
|
|
Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Tứ Dân |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
An Vĩ |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
An Vĩ |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Đông Kết |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Đông Kết |
13 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Bình Kiều |
14 |
Xây dựng khu tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Dân Tiến |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
Đã giao 0,46 |
|
|
|
Đồng Tiến |
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Tân Châu |
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Liên Khê |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và TĐC phục vụ dự án Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 |
ONT |
|
|
|
|
Phùng Hưng |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Đông Ninh |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
|
|
|
|
Đại Tập |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới Chí Tân (3VT) |
ONT |
|
|
|
|
Chí Tân |
22 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới Đại Hưng (2VT) |
ONT |
|
|
|
|
Đại Hưng |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
(1VT) |
ONT |
|
|
|
|
Thành Công |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (1VT) |
ONT |
|
|
|
|
Nhuế Dương |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
|
|
|
|
|
Hồng Tiến |
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND xã làm chủ đầu tư -5 VT) |
|
|
|
|
|
Hồng Tiến |
VIII |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT |
ODT |
|
|
|
|
Dân Tiến |
2 |
Khu nhà ở New City |
ODT |
|
|
|
|
An Vĩ |
3 |
Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
ODT |
|
|
|
|
Tân Dân |
4 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
ODT |
|
|
|
|
Thị trấn Khoái Châu |
5 |
Đấu giá QSDĐ |
ODT |
|
|
|
|
Bình Minh |
IX |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
0,56 |
|
0,56 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Dạ Trạch |
CTS |
|
0,56 |
|
0,56 |
Dạ Trạch |
X |
Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền thờ Triệu Quang Phục thuộc khu di tích văn hóa Chử Đồng Tử - Tiên Dung |
TIN |
|
|
|
|
Dạ Trạch |
2 |
Tu bổ, tôn tạo đền thờ bà Hoàng Thị Loan |
TIN |
|
|
|
|
Hồng Tiến |
C |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy may mặc xuất nhập khẩu |
SKC |
|
1,05 |
|
1,05 |
Đồng Tiến |
2 |
Nhà máy sản xuất, kinh doanh các loại khuôn đúc, hóa mỹ phẩm Toàn Gia Phát |
SKC |
|
|
|
|
Đông Tảo |
3 |
Xưởng gia công các sản phẩm cơ khí Ngôi Sao Việt |
SKC |
|
4,20 |
|
4,20 |
Ông Đình |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại và giải trí Thiên Minh Hùng |
TMD |
|
|
|
|
Dân Tiến |
2 |
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô tô và trạm dừng nghỉ của công ty TNHH TMDV và PT Tiến Đạt |
TMD |
|
|
|
|
Tân Dân |
3 |
Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng, sản xuất, gia công hàng may mặc Tiến Đạt |
TMD |
|
|
|
|
Tân Dân |
5 |
Trung tâm thương mại Châu Hưng |
TMD |
|
|
|
|
Tân Dân |
6 |
Trung tâm phân phối sắt thép xây dựng và gia dụng Thành Đạt |
TMD |
|
|
|
|
Phùng Hưng |
7 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thịnh Phát |
TMD |
|
|
|
|
Hồng Tiến |
8 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thăng Long |
TMD |
|
|
|
|
Hồng Tiến |
9 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Minh Huy HY |
TMD |
|
|
|
|
An Vĩ |
10 |
Bãi bốc xếp và kinh doanh VLXD Sáu Hằng |
TMD |
|
|
|
|
Đông Ninh |
11 |
Đóng gói và kinh doanh phân bón các loại của công ty Nông Việt |
TMD |
|
|
|
|
Ông Đình |
15 |
Dự án kinh doanh thiết bị điện gia dụng và đồ gỗ nội thất Rapido |
TMD |
|
|
|
|
Ông Đình |
16 |
Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ Thái Hưng - Hưng Yên |
TMD |
|
|
|
|
Hồng Tiến |
17 |
Nhà hàng - Khu văn hóa - Thể thao -Tổ chức sự kiện và dịch vụ hỗ trợ tổng hợp Thiên Trang |
TMD |
|
3,00 |
|
3,00 |
An Vĩ |
18 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và cho thuê kho bãi, nhà xưởng Minh Long |
TMD |
|
1,90 |
|
1,90 |
Ông Đình |
III |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vào công ty TNHH INOX Thái An và Tính Thuy |
DGT |
|
|
|
|
Tân Dân |
IV |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm viễn thông Khoái Châu |
DBV |
|
|
|
|
An Vĩ |
V |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non hoa Anh Đào (Cơ sở 2) |
DGD |
|
|
|
|
Thị trấn Khoái Châu |
VI |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt |
NKH |
|
|
|
|
Đại Tập |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
Huyện Khoái Châu |